
[scroll_to title="Thư viện" link="thu-vien-hinh-anh"][section label="Thư viện" padding="0px" bg_color="rgb(246, 246, 246)"][row label="Thư viện" style="small"][col span__sm="12" padding="20px 20px 0px 20px"][title style="center" text="Thư viện" margin_bottom="0px" size="150" class="mh-title-simple"][divider align="left" width="50px" height="2px" color="rgb(200, 16, 46)"][gap height="20px"][ux_gallery ids="826,827,828" style="default" type="slider" col_spacing="xsmall" columns__sm="1" image_height="75%" image_size="original" image_hover="zoom"][/col][/row][/section]
[scroll_to title="Ngoại thất" link="ngoai-that"][section label="Ngoại thất" padding="0px"][row label="Ngoại thất" style="collapse" v_align="equal" class="mh-row-gallery-product"][col span="6" span__sm="12" span__md="12" padding="24px 24px 24px 24px" bg_color="rgb(246, 246, 246)" class="mh-padding-small"][title style="center" text="Ngoại thất" margin_bottom="0px" size="150" class="mh-title-simple"][divider align="left" width="50px" height="2px" color="rgb(200, 16, 46)"]
NGOẠI THẤT SANG TRỌNG – ĐẲNG CẤP
Đánh giá chung về ngoại thất Vinfast Lux A2.0 có thiết kế ngoại thất sang trọng và hấp dẫn, mang phong cách pha trộn giữa Đức và Ý.
Tuy là dùng lại nền tảng của BMW 5 Series thế hệ 6 (F10/ F11/ F07, 2010 -2016) nhưng đã được hãng thiết kế danh tiếng Pininfarina của Ý phủ bì hoàn hảo. Một chiếc xe hiện đại và thời thượng, đủ sức cạnh tranh trong phân khúc xe sang nhiều năm nữa.
Sở hữu một tỷ lệ ngoại thất hoàn hảo, chiều dài cơ sở lớn, nắp capo mạnh mẽ hướng ra trước và rộng tạo nên một chiếc SUV hạng E đẳng cấp như tên gọi LUX (Luxury).
Phần Đầu Xe
VinFast Lux A2.0 chiếc sedan hoàn hảo được toát ra ngay từ kiểu dáng với thiết kế đầu xe kéo dài, phần thân xe vuốt về phía sau mang vẻ cổ điển, vành và lốp xe lớn, tất cả các yếu tố tạo nên một chiếc xe tuyệt đẹp. Dấu ấn đặc trựng với logo chữ “V” mạ chrome đặt trên nền đen, từ đó dãy đèn LED viền trang trí tạo nên hiệu ứng ánh sáng mạnh mẽ, tạo sự bí ẩn cho chiếc xe.
Phần Thân Xe
Hình ảnh thân xe. Ở góc nhìn này có thể thấy thiết kế phần đầu xe khá dài, giống phong cách thiết kế của các mẫu xe Đức hiện hành.
Về kích thước, VinFast LUX A2.0 sở hữu chiều dài x chiều rộng x chiều cao là 4.973 x 1.900 x 1464 mm cùng chiều dài cơ sở là 2.968 mm.
Lazang của xe với tạo hình 5 cánh hoa kép rất bắt mắ; được sơn hai màu đen và phay kim loại kích thước 20-inch khá lớn. Đi kèm với bộ lốp to bản có thông số 245/35 ZR20 thương hiệu Pirelli P-Zero cao cấp.
Lazang Vinfast Lux A2.0 được trang bị 18 inch, với bản nâng cấp Khách hàng có thể lựa chọn bộ vành 19 inch
Gương chiếu hậu ngoài của Vinfast Lux A2.0 là gương chỉnh điện, gập điện, tich hợp xi nhan báo dẽ và tự động điều chỉnh mặt gương khi vào số lùi.
Phần Đuôi Xe
Thiết kế đuôi xe sedan Vinfast Lux A2.0 như là một kiệt tác. Dải đèn kéo từ 2 bên thân xe uốn lượn thành hình chữ V theo logo VinFast đặt chính giữa, phía bên dưới là cặp ống xả hình thang góc cạnh.
Cụm đèn phản chiếu, đèn sương mù hậu và ống xả đặt phẳng mặt với tấm cản sau tạo cảm giác khí động học.
[scroll_to title="Nội thất" link="noi-that"][section label="Nội thất" padding="0px"][row label="Nội thất" style="collapse" v_align="equal" class="mh-row-gallery-product"][col span="6" span__sm="12" span__md="12" padding="24px 24px 24px 24px" bg_color="rgb(246, 246, 246)" class="mh-padding-small"][title style="center" text="Nội thất" margin_bottom="0px" size="150" class="mh-title-simple"][divider align="left" width="50px" height="2px" color="rgb(200, 16, 46)"]
NỘI THẤT SANG TRỌNG – TIỆN NGHI TIÊN TIẾN
Nội thất Vinfast Lux A2.0 hào nhoáng với tông màu đen. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển kèm logo VinFast ở chính giữa.
Cụm đồng hồ dạng Analog đôi kết hợp với màn hình màu rộng 7 inch ở chính giữa. Khoang lái của Vinfast Lux A2.0 với bảng táp-lô đẳng cấp với các chất liệu nhựa carbon, ốp kim loại và da cao cấp.
Tiện nghi của xe cũng rất đáng nể. Xe trang bị nhiều công nghệ nổi bật như màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng kích thước 10,4 inch.
Cần số giống với nhiều mẫu BMW hiện nay. Bên cạnh đó là công nghệ khởi động nút bấm, chìa khóa thông minh, camera quan sát
Camera lùi được trang bị theo bản tiêu chuẩn. Với Option nâng cao khách hàng có thể lựa chọn lắp đặt thêm Camera 360 quanh xe
Hệ thống cửa gió cho hành khách ngồi phía sau
VinFast mang niềm tự hào dân tộc với hình nền là các cảnh đep Việt Nam.
Màu sơn được sơn bằng công nghệ Robot đạt chuẩn quốc tế với 8 màu thỏa sự lựa chọn
VinFast còn rất chìu lòng khách hàng khi cho phép tùy chọn nội thất cũng như các tùy chọn nâng cao (xem chi tiết tại thanh “thông số kỹ thuật”), để tạo ra một chiếc xe phù hợp nhất với nhu cầu của mỗi cá nhân.
[/col][col span="6" span__sm="12" span__md="12"][ux_image id="802" image_size="original" height="341px"][/col][col span__sm="12" padding="4px 0px 0px 0px"][ux_gallery ids="808" style="default" col_spacing="xsmall" columns__sm="2" columns__md="2" image_height="75%" image_size="original" image_hover="zoom" text_padding="0 0px 0px 0px"][/col][/row][/section][scroll_to title="Thông số kỹ thuật" link="thong-so-ky-thuat"][section label="Thông số kỹ thuật" bg_color="rgb(246, 246, 246)"][row label="Thông số kỹ thuật" style="small" v_align="equal" class="mh-row-gallery-product"][col span__sm="12" span__md="12" padding="0px 20px 0px 20px" bg_color="rgb(246, 246, 246)" class="mh-col-tabs-technology"][title style="center" text="Thông số kỹ thuật" margin_bottom="0px" size="150" class="mh-title-simple center"][divider align="center" width="50px" height="2px" color="rgb(200, 16, 46)"][gap height="20px"][tabgroup style="simple" nav_style="normal" nav_size="large" align="center"][tab title="Động cơ & Khung xe"]
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,968 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,797/535 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH
Động cơ | Loại động cơ | 2,0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (hp/rmp) | 174/4.500-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF Tự động, 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện |
[scroll_to title="Video" link="video"][section label="Video" padding="0px" bg_color="rgb(246, 246, 246)" class="mh-no-padding-bottom"][row label="Video"][col span__sm="12" padding="20px 20px 0px 20px" ][title style="center" text="Video" margin_bottom="0px" size="150" class="mh-title-simple"][divider align="left" width="50px" height="2px" color="rgb(200, 16, 46)"][gap height="20px"][ux_banner height="56.25%" bg="786" bg_overlay="rgba(0, 0, 0, 0.17)"][text_box position_x="50" position_y="50"][video_button video="https://www.youtube.com/watch?v=yjy_4atQK0o" size="196"][/text_box][/ux_banner][/col][/row][/section]